A – Các chuyên luận riêng

Acid para – aminobenzoic

Tên chung quốc tế: Aminobenzoic acid. Mã ATC: D02B A01. Loại thuốc: Thuốc chống nắng. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch 5% trong ethanol. Dược lý và cơ chế tác dụng Acid para-aminobenzoic dùng dưới dạng bôi ngoài da làm thuốc chống nắng. Khi bôi ngoài da thuốc hấp thụ tốt các bức xạ… Xem thêm

Artemether

Tên chung quốc tế: Artemether. Mã ATC: P01B E02. Loại thuốc: Thuốc chống sốt rét. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 50mg. Ống tiêm: 100mg/1 ml hoặc 80mg/1 ml. Artemether trong dầu dừa tinh chế. Dược lý và cơ chế tác dụng Artemether là dẫn chất bán tổng hợp của artemisinin, được chế tạo… Xem thêm

Amiodaron

Tên chung quốc tế: Amiodarone. Mã ATC: C01B D01. Loại thuốc: Thuốc chống loạn nhịp. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 200 mg amiodaron hydroclorid. Ống tiêm 150 mg/3 ml. Chú ý: Iod chiếm 37,3% (khối lượng/khối lượng) trong phân tử amiodaron hydroclorid. Dược lý và cơ chế tác dụng Amiodaron có tác dụng chống loạn nhịp… Xem thêm

Amoxicilin và clavulanat

Tên chung quốc tế: Amoxicillin and clavulanate potassium. Mã ATC: J01C R02. Loại thuốc: Kháng khuẩn. Dạng thuốc và hàm lượng Các dạng thuốc uống dùng amoxicilin trihydrat và kali clavulanat. Dạng thuốc tiêm dùng amoxicilin natri và kali clavulanat. Hàm lượng thuốc được tính theo amoxicilin khan (Amox.) và acid clavulanic (Clav.). Viên nén:… Xem thêm

Acid chenodeoxycholic

Tên chung quốc tế: Chenodeoxycholic acid. Mã ATC: A05A A01. Loại thuốc: Thuốc chống sỏi mật. Dạng thuốc và hàm lượng Nang 250 mg. Viên nén bao phim 250 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Acid chenodeoxycholic là acid mật chủ yếu có trong mật người và phần lớn động vật có xương… Xem thêm

Acid chenodeoxycholic

Tên chung quốc tế: Chenodeoxycholic acid. Mã ATC: A05A A01. Loại thuốc: Thuốc chống sỏi mật. Dạng thuốc và hàm lượng Nang 250 mg. Viên nén bao phim 250 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Acid chenodeoxycholic là acid mật chủ yếu có trong mật người và phần lớn động vật có xương… Xem thêm

Amilorid hydroclorid

Tên chung quốc tế: Amiloride hydrocloride. Mã ATC: C03D B01. Loại thuốc: Thuốc lợi tiểu giữ kali. Dạng thuốc và hàm lượng: Viên nén không bao, dùng để uống: 5 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Amilorid là một thuốc giữ kali có tác dụng bài tiết natri – niệu, lợi tiểu và chống tăng… Xem thêm

Amilorid hydroclorid

Tên chung quốc tế: Amiloride hydrocloride. Mã ATC: C03D B01. Loại thuốc: Thuốc lợi tiểu giữ kali. Dạng thuốc và hàm lượng: Viên nén không bao, dùng để uống: 5 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Amilorid là một thuốc giữ kali có tác dụng bài tiết natri – niệu, lợi tiểu và chống tăng… Xem thêm


086 9587728
[contact-form-7 id="6" title="Đặt hàng"] Đóng
[contact-form-7 id="508" title="Liên hệ"] Đóng