A – Các chuyên luận riêng

Ampicilin và sulbactam

Tên chung quốc tế: Ampicillin and sulbactam. Mã ATC: J01C R01. Loại thuốc: Kháng khuẩn (toàn thân). Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 375 mg. Bột pha hỗn dịch (dạng sultamicilin) 250 mg/ml để uống. Bột pha tiêm (tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch) 1,5 g hoặc 3 g. Mỗi dạng chứa ampicilin và sulbactam. Trong dạng… Xem thêm

Aztreonam

Tên chung quốc tế: Aztreonam. Mã ATC: J01D F01. Loại thuốc: Kháng sinh thuộc nhóm beta lactam (monobactam). Dạng thuốc và hàm lượng Bột pha tiêm (chứa L – arginin 780 mg/g): lọ 0,5 g, 1 g, 2 g. Dịch tiêm truyền 1 g/50 ml (trong 3,4% dextrose), 2 g/50 ml (trong 1,4% dextrose). Dược lý và… Xem thêm

Ampicilin

Tên chung quốc tế: Amoxicilin. Mã ATC: J01C A04. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm beta-lactam, aminopenicilin. Dạng thuốc và hàm lượng Các dạng thuốc uống dùng amoxicilin dạng trihydrat. Thuốc tiêm dùng dạng muối natri của amoxicilin. Hàm lượng thuốc được tính theo amoxicilin khan. Viên nang 250mg, 500mg amoxicilin. Viên nén: 125mg, 250mg, 500mg… Xem thêm

Asparaginase

Tên chung quốc tế: Asparaginase Mã ATC: L01X X02 Loại thuốc: Thuốc chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 10.000 đơn vị quốc tế (đvqt) dưới dạng bột hoặc thành khối đông khô hình cái nút, màu trắng đã tiệt khuẩn, rất dễ tan trong nước. Mỗi lọ còn chứa 80 mg manitol là một thành… Xem thêm

Acid ioxaglic

Tên chung quốc tế:  Ioxaglic acid Mã ATC: VO8A BO6. Loại thuốc: Thuốc cản quang iod, tan trong nước, có nồng độ osmol/kg thấp. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 10, 50,100 ml để tiêm, có các hàm lượng:  39,3% meglumin ioxaglat và 19,6% natri ioxaglat, tương ứng với 320 mg iod/ml; hoặc 24,6%  meglumin… Xem thêm

Amitriptylin

Tên chung quốc tế: Amitriptyline. Mã ATC: N06A A09. Loại thuốc: Thuốc chống trầm cảm ba vòng có tác dụng an thần. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: Amitriptylin hydroclorid 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg. Thuốc tiêm: Amitriptylin 10 mg/ml. Dược lý học và cơ chế tác… Xem thêm

Amphotericin B

Tên chung quốc tế: Amphotericin B. Mã ATC: A01A B04, A07A A07, GO1A A03, JO2 A01. Loại thuốc: Kháng sinh chống nấm. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: Chế phẩm thông thường phức hợp với muối mật deoxycholat: Bột để pha tiêm: 50mg (50 000 đơn vị)/lọ. Chế phẩm phức hợp với natri cholesteryl… Xem thêm

Artemisinin

Tên chung quốc tế: Artemisinin. Mã ATC: P01B E01. Loại thuốc: Thuốc chống sốt rét. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén, viên nang cứng 250mg; Viên đạn 100mg, 200mg, 300mg, 400mg, 500mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Artemisinin là thuốc chống sốt rét, được phân lập từ cây Thanh cao hoa vàng… Xem thêm

Acid para – aminobenzoic

Tên chung quốc tế: Aminobenzoic acid. Mã ATC: D02B A01. Loại thuốc: Thuốc chống nắng. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch 5% trong ethanol. Dược lý và cơ chế tác dụng Acid para-aminobenzoic dùng dưới dạng bôi ngoài da làm thuốc chống nắng. Khi bôi ngoài da thuốc hấp thụ tốt các bức xạ… Xem thêm


086 9587728
[contact-form-7 id="6" title="Đặt hàng"] Đóng
[contact-form-7 id="508" title="Liên hệ"] Đóng